 | [ri'prout∫] |
 | danh từ |
| |  | sự chỉ trích, sự trách mắng; lời chỉ trích, lời (nhận xét..) trách mắng |
| |  | to heap reproaches upon someone |
| | mắng ai như tát nước |
| |  | a word of reproach |
| | lời quở trách |
| |  | điều sỉ nhục, điều nhục nhã, điều đáng xấu hổ |
| |  | bring reproach upon oneself |
| | tự chuốc lấy nhục nhã |
| |  | to be a reproach to... |
| | là một điều xỉ nhục cho...; là một điều làm xấu hổ cho... |
| |  | to bring reproach upon (on) |
| | làm nhục, làm xấu hổ cho |
| |  | người (vật) làm nhục nhã, làm xấu hổ |
| |  | above/beyond reproach |
| |  | hoàn hảo, không thể chê |
 | ngoại động từ |
| |  | chỉ trích ai/bản thân mình (nhất là vì không làm được việc gì); trách, trách cứ |
| |  | he reproached me with carelessness |
| | anh ta quở trách tôi về tội cẩu thả |
| |  | I have nothing to reproach myself for |
| | tôi chẳng có gì để tự trách mình (tức là đáng để tôi hối hận) |
| |  | reproach the government with neglect |
| | chỉ trích chính phủ về việc buông lỏng quản lý |