robustly
phó từ
tráng kiện, cường tráng; có sức khoẻ
làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh
không tế nhị; ngay thẳng, thiết thực (trí óc...)
không tinh vi; thô
mạnh; ngon, có nhiều chất cốt (về rượu)
robustly | [rou'bʌstli] |  | phó từ | | |  | tráng kiện, cường tráng; có sức khoẻ | | |  | làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh | | |  | không tế nhị; ngay thẳng, thiết thực (trí óc...) | | |  | không tinh vi; thô | | |  | mạnh; ngon, có nhiều chất cốt (về rượu) |
|
|