sententiously
phó từ
có tính chất châm ngôn; thích dùng châm ngôn
trang trọng giả tạo (văn phong)
lên mặt dạy đời, lên mặt đao đức (người, giọng nói...)
sententiously | [sen'ten∫əsli] |  | phó từ | |  | lên mặt dạy đời, lên mặt đao đức (người, giọng nói...) | |  | 'He should have thought of the consequences before he acted', she concluded sententiously | | " Đáng lý anh ta phải nghĩ đến hậu quả trước khi hành động chứ", cô ấy lên mặt kết luận |
|
|