|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
sententiously
phó từ có tính chất châm ngôn; thích dùng châm ngôn trang trọng giả tạo (văn phong) lên mặt dạy đời, lên mặt đao đức (người, giọng nói...)
sententiously | [sen'ten∫əsli] | | phó từ | | | lên mặt dạy đời, lên mặt đao đức (người, giọng nói...) | | | 'He should have thought of the consequences before he acted', she concluded sententiously | | " Đáng lý anh ta phải nghĩ đến hậu quả trước khi hành động chứ", cô ấy lên mặt kết luận |
|
|
|
|