smartly
phó từ
mạnh, ác liệt (về một cú đánh)
mạnh, gây gắt (lời phê bình)
mau lẹ, nhanh
khéo léo, tài tình, tỏ ra có trí thông minh
nhanh trí; tinh ranh, láu
thanh nhã, lịch sự, bảnh bao, gọn gàng
diện, đúng mốt, lịch sự, sang trọng
smartly | ['smɑ:tli] |  | phó từ | |  | mạnh, ác liệt (về một cú đánh) | |  | hit something smartly with a hammer | | cầm búa đập mạnh cái gì | |  | mạnh, gây gắt (lời phê bình) | |  | mau lẹ, nhanh | |  | walk smartly into the room | | đi nhanh vào phòng | |  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) khéo léo, tài tình, tỏ ra có trí thông minh | |  | nhanh trí; tinh ranh, láu | |  | thanh nhã, lịch sự, bảnh bao, gọn gàng | |  | smartly dressed | | ăn mặc lịch sự | |  | diện, đúng mốt, lịch sự, sang trọng |
|
|