stand-up
stand-up | ['stændʌp] |  | tính từ | | |  | ăn trong khi đứng (về bữa ăn) | | |  | a stand-up dinner | | | một buổi chiêu đãi ăn đứng | | |  | biểu diễn bằng cách đứng trước khán giả và kể một loạt chuyện cười (về diễn viên hài kịch) | | |  | a stand-up comic | | | một diễn viên tấu hài | | |  | trực diện và quyết liệt (về cuộc đánh lộn, sự bất hoà..) | | |  | I'd a stand-up row with my boss today | | | hôm nay tôi đã cãi nhau ác liệt với ông chủ của tôi | | |  | đứng (cổ áo) | | |  | tích cực, đúng tinh thần thể thao (cuộc đấu võ...); đúng với nội quy, không gian dối |
/'stændʌp/
tính từ
đứng (cổ áo)
tích cực, đúng tinh thần thể thao (cuộc đấu võ...); đúng với nội quy, không gian dối
ở vị trí đứng, đứng a stand-up dinner một buổi chiêu đãi ăn đứng
|
|