Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
strategically




phó từ
(thuộc) chiến lược; là bộ phận của một kế hoạch, mưu đồ
chiến lược; đem lại lợi thế cho một mục đích nào đó
vũ khí chiến lược (về vũ khí, nhất là tên lửa hạt nhân)



strategically
['strə:tidʒikli]
phó từ
(thuộc) chiến lược; là bộ phận của một kế hoạch, mưu đồ
chiến lược; đem lại lợi thế cho một mục đích nào đó
a strategically placed microphone
một chiếc micro đặt ở vị trí chiến lược
vũ khí chiến lược (về vũ khí, nhất là tên lửa hạt nhân)


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.