|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
strategically
phó từ (thuộc) chiến lược; là bộ phận của một kế hoạch, mưu đồ chiến lược; đem lại lợi thế cho một mục đích nào đó vũ khí chiến lược (về vũ khí, nhất là tên lửa hạt nhân)
strategically | ['strə:tidʒikli] | | phó từ | | | (thuộc) chiến lược; là bộ phận của một kế hoạch, mưu đồ | | | chiến lược; đem lại lợi thế cho một mục đích nào đó | | | a strategically placed microphone | | một chiếc micro đặt ở vị trí chiến lược | | | vũ khí chiến lược (về vũ khí, nhất là tên lửa hạt nhân) |
|
|
|
|