strategically
phó từ
(thuộc) chiến lược; là bộ phận của một kế hoạch, mưu đồ
chiến lược; đem lại lợi thế cho một mục đích nào đó
vũ khí chiến lược (về vũ khí, nhất là tên lửa hạt nhân)
strategically | ['strə:tidʒikli] |  | phó từ | |  | (thuộc) chiến lược; là bộ phận của một kế hoạch, mưu đồ | |  | chiến lược; đem lại lợi thế cho một mục đích nào đó | |  | a strategically placed microphone | | một chiếc micro đặt ở vị trí chiến lược | |  | vũ khí chiến lược (về vũ khí, nhất là tên lửa hạt nhân) |
|
|