tamely
phó từ
thuần, đã thuần hoá (thú rừng )
<đùa> lành, dễ bảo; phục tùng (người)
đã trồng trọt (đất)
bị chế ngự, bị thuần phục
tẻ, nhạt nhẽo, vô vị
tamely | ['teimli] |  | phó từ | |  | thuần, đã thuần hoá (thú rừng..) | |  | (đùa cợt) lành, dễ bảo; phục tùng (người) | |  | đã trồng trọt (đất) | |  | bị chế ngự, bị thuần phục | |  | tẻ, nhạt nhẽo, vô vị |
|
|