 | ['temprət∫ə] |
 | danh từ |
| |  | (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..) |
| |  | to keep the house at an even temperature |
| | giữ ngôi nhà ở nhiệt độ đều đều |
| |  | a climate without extremes of temperature |
| | một khí hậu không có những thái cực về nhiệt độ |
| |  | (thông tục) sốt (nhiệt độ cơ thể trên mức bình (thường)) |
| |  | to get/have/run a temperature |
| |  | lên cơn sốt |
| |  | to raise the temperature |
| |  | xem raise |
| |  | to take somebody's temperature |
| |  | dùng nhiệt kế đo thân nhiệt của ai; lấy nhiệt độ cho ai |