|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
theatrically
tính từ về sân khấu, cho sân khấu điệu bộ, màu mè, cường điệu để gây ấn tượng; phô trương một cách không tự nhiên; có vẻ đóng kịch (về ứng xử)
theatrically | [θi'ætrikli] | | tính từ | | | về sân khấu, cho sân khấu | | | điệu bộ, màu mè, cường điệu để gây ấn tượng; phô trương một cách không tự nhiên; có vẻ đóng kịch (về ứng xử) |
|
|
|
|