Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
theatrically




tính từ
về sân khấu, cho sân khấu
điệu bộ, màu mè, cường điệu để gây ấn tượng; phô trương một cách không tự nhiên; có vẻ đóng kịch (về ứng xử)



theatrically
[θi'ætrikli]
tính từ
về sân khấu, cho sân khấu
điệu bộ, màu mè, cường điệu để gây ấn tượng; phô trương một cách không tự nhiên; có vẻ đóng kịch (về ứng xử)


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.