 | [tu:, tu, tə] |
 | giới từ |
| |  | theo hướng, hướng tới, đến, tới (như) unto |
| |  | from earth to heaven |
| | từ đất đến trời |
| |  | the road to Hanoi |
| | con đường đến Hà nội |
| |  | to the north |
| | theo hướng bắc |
| |  | (+ the something) toạ lạc ở hướng cụ thể (của cái gì) |
| |  | the shed is to side of the house |
| | túp lều đó ở bên cạnh ngôi nhà |
| |  | tiến tới (một điều kiện, tình trạng, chất lượng..); đạt tới tình trạng của (cái gì) |
| |  | a move to the left |
| | chuyển sang phía tả |
| |  | wait until the traffic lights change from red to green |
| | hãy đợi cho đến khi đèn giao thông chuyển từ đỏ sang xanh |
| |  | gây ra |
| |  | to my shame, I forgot his birthday |
| | tôi thật xấu hổ, tôi đã quên ngày sinh nhật của anh ấy |
| |  | đến tận, đến tới; cho đến |
| |  | to fight to the end |
| | chiến đấu đến cùng |
| |  | you must drink it to the last drop |
| | anh phải uống cho đến giọt cuối cùng |
| |  | to count up to twenty |
| | đếm cho đến hai mươi |
| |  | với, đối với, về phần, cho |
| |  | as to your friend |
| | còn về phần bạn anh |
| |  | to explain something to somebody |
| | giải thích điều gì cho ai |
| |  | it may be useful to your friend |
| | điều đó có thể có ích cho bạn anh |
| |  | I'm not used to that |
| | tôi không quen với cái đó |
| |  | to be kind to somebody |
| | tử tế với ai |
| |  | theo ý kiến của; theo như |
| |  | to my mind |
| | theo ý tôi |
| |  | thoả mãn |
| |  | not really to my liking |
| | không thực sự thoả mãn ý thích của tôi |
| |  | trước (về thời gian) |
| |  | a quarter to six |
| | sáu giờ kém mười lăm |
| |  | gần tới mức chạm, đối diện, đối chọi |
| |  | face to face |
| | mặt đối mặt |
| |  | two to one |
| | hai chọi một |
| |  | shoulder to shoulder |
| | vai chen (kề) vai |
| |  | có ý định trao |
| |  | to come to our aid |
| | đến cứu viện chúng tôi |
| |  | của, cho, thuộc về |
| |  | secretary to the manager |
| | thư ký của giám đốc |
| |  | the key to the door |
| | chìa khoá cho cửa ra vào |
| |  | (chỉ sự so sánh hoặc tỷ lệ) |
| |  | I prefer walking to climbing |
| | tôi thích đi bộ hơn leo núi |
| |  | tạo nên; lên đến tới |
| |  | there are 100 pence to the pound |
| | có 100 penni trong một pao |
| |  | (chỉ tỷ lệ) |
| |  | do 30 miles to the gallon |
| | đi 30 dặm hết một galông |
| |  | to get 10 francs to the pound |
| | một pao đổi được 10 frăng |
| |  | (chỉ khoảng, tầm có thể) |
| |  | 20 to 30 years of age |
| | khoảng từ 20 đến 30 tuổi |
| |  | 3 to 4 centimetres long |
| | dài từ 3 đến 4 cm |
| |  | để tỏ lòng tôn kính (ai/cái gì) |
| |  | a toast to the cook |
| | nâng cốc chúc người nấu bếp |
| |  | to drink to somebody's health |
| | uống chúc sức khoẻ ai |
| |  | liên quan đến |
| |  | a solution to a problem |
| | giải pháp cho một vấn đề |
| |  | she's devoted to her family |
| | cô ấy hết lòng vì gia đình mình |
| |  | ở |
| |  | Vietnam's Ambassador to the Mongolian People's Republic |
| | đại sứ Việt nam ở nước cộng hoà nhân dân Mông cổ |
| |  | để, được |
| |  | he came to help me |
| | anh ta đến để giúp đỡ tôi |
| |  | we hope to see you soon |
| | tôi hy vọng được sớm gặp anh |
 | giới từ |
| |  | (đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa) |
| |  | to go |
| | đi |
| |  | to see |
| | thấy |
 | phó từ |
| |  | đóng, trong vị trí đóng lại, chuyển vào vị trí đóng lại |
| |  | push the door to |
| | hãy đẩy cửa đóng vào |
| |  | to and fro |
| |  | đi lùi và tiến |
| |  | walking to and fro |
| | đi đi lại lại |