Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
towards





towards
[tə'wɔ:dz]
Cách viết khác:
toward
[tə'wɔ:d]
giới từ
theo hướng, về phía, hướng về
he was running towards us
nó chạy về phía chúng tôi
tới gần hơn để đạt (cái gì)
we have made some progress towards reaching an agreement
chúng tôi đã có được một vài tiến bộ hướng tới việc đạt được một hiệp định
nhằm, với mục đích (đóng góp..)
30 pound a month goes towards a pension fund
30 pao một tháng góp vào quỹ hưu trí
to save money towards one's old age
dành dụm tiền cho tuổi giã
gần, vào khoảng (một điểm thời gian)
towards the end of the century
gần cuối thế kỷ
towards the end of the week
vào khoảng cuối tuần
trong quan hệ với, đối với
his attitude towards me
thái độ của hắn đối với tôi
tính từ
(từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan


/tə'wɔ:d/

tính từ
(từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan

giới từ (towards) /tə'wɔ:dz/
về phía, hướng về
he was running toward us nó chạy về phía chúng tôi
vào khoảng
toward the end of the week vào khoảng cuối tuần
đối với
his attitude toward me thái độ của hắn đối với tôi
để, cho, vì
to save money toward one's old age dành dụm tiền cho tuổi già


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.