 | [,trænzət'læntik] |
 | tính từ |
| |  | ở phía bên kia Đại tây dương, từ phía bên kia Đại tây dương |
| |  | two years in New York have left him with a transatlantic accent |
| | hai năm ở New York đã để lại cho anh ta một giọng nói kiểu bên kia Đại tây dương (tức là giọng Mỹ) |
| |  | đi qua Đại tây dương, vượt Đại tây dương |
| |  | a transatlantic flight |
| | chuyến bay qua Đại tây dương |
| |  | về những nước ở cả hai bên bờ Đại tây dương |
| |  | a transatlantic trade agreement |
| | hiệp định buôn bán giữa các nước hai bên bờ Đại tây dương |