Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
uncle





uncle
['ʌηkl]
danh từ
chú; bác; cậu; dượng
(thông tục) bác, chú (người bạn nam giới lớn tuổi không có quan hệ họ hàng là bạn của bố mẹ..; do trẻ em dùng, nhất là đứng trước tên)
(thông tục) người có hiệu cầm đồ


/'ʌɳkl/

danh từ
chú; bác; cậu; dượng
bác (tiếng xưng với người có tuổi)
(thông tục) người có hiệu cầm đồ !Uncle Sam
chú Xam (Hoa kỳ) !to talk like a Dutch uncle
(xem) Dutch

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "uncle"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.