|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
uniquely
tính từ đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một duy nhất, vô song (không có cái gì giống hoặc bằng) chỉ liên quan đến một người (một nhóm, một vật) khác thường, đáng chú ý, kỳ cục, lạ đời, dị thường
uniquely | [ju:'ni:kli] | | tính từ | | | đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một | | | duy nhất, vô song (không có cái gì giống hoặc bằng) | | | she is uniquely suited to the job | | cô ta là người duy nhất thích hợp với công việc này | | | chỉ liên quan đến một người (một nhóm, một vật) | | | (thông tục) khác thường, đáng chú ý, kỳ cục, lạ đời, dị thường |
|
|
|
|