Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
used to




used+to
['ju:s tu:]
động từ khiếm khuyết, thể phủ định là used not to, rút gọn là usedn't to hoặc usen't to /'ju:snt tu:/
(diễn đạt một hành động (thường) xảy ra hoặc liên tiếp trong quá khứ; trong các câu hỏi và các câu phủ định hay dùng với did); thường hay
I used to live in London
tôi thường sống ở London
life here is much easier than it used to be
đời sống ở đây dễ dàng hơn là ta thường thấy
you used to smoke a pipe, didn't you?
trước kia anh vẫn thường hút tẩu, có phải không?
I usedn't to like her (I didn't use to like her)
tôi vốn không ưa cô ta
used you to go there? (did you use to go there?)
anh có hay đi đến đó không?
there used to be a cinema here, usedn't there? (there used to be a cinema here, didn't there?)
ở đây trước kia có một rạp chiếu bóng, phải không?

[used to]
saying && slang
accustomed to, having felt it often
Lynn is used to being alone. Henry is away from home a lot.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.