warden
warden | ['wɔ:dn] | | danh từ | | | người có trách nhiệm trông nom cái gì; người gác; người giám sát | | | a game warden | | người giám sát cuộc đấu | | | a traffic warden | | người giám sát giao thông | | | danh hiệu của người đứng đầu một số trường đại học và cơ quan khác; hiệu trưởng; giám đốc | | | the Warden of Merton College, Oxford | | Hiệu trưởng Trường cao đẳng Merton, Oxford | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người cai quản một nhà tù; cai ngục |
/'wɔ:dn/
danh từ dân phòng cai (nhà lao); hiệu trưởng (trường đại học...); người quản lý (công viên...); tổng đốc, thống đốc the warden of a park người quản lý công viên the warden of a prison cai ngục người coi nơi cấm săn bắn ((cũng) game warden) (từ cổ,nghĩa cổ) người gác, người trông nom
|
|