 | [,weə'evə] |
 | phó từ |
| |  | ở đâu (diễn đạt sự ngạc nhiên) |
| |  | wherever did you get that funny hat? |
| | anh kiếm đâu ra chiếc mũ buồn cười thế? |
 | liên từ |
| |  | ở bất cứ nơi nào, bất kỳ ở đâu |
| |  | sit wherever you like |
| | hãy ngồi bất cứ nơi nào anh thích |
| |  | I'll find him, wherever he is |
| | tôi sẽ tìm thấy anh ta, dù anh ta ở đâu chăng nữa |
| |  | he comes from Boula, wherever that may be |
| | anh ta ở Boula đến, chẳng biết đó là ở đâu nữa |
| |  | mọi nơi, ở tất cả mọi nơi |
| |  | wherever there is injustice, we try to help |
| | ở mọi nơi nào có bất công thì chúng ta cố gắng giúp đỡ |
| |  | wherever she goes, there are crowds of people waiting to see her |
| | cô ta đến đâu cũng có các đám đông chờ đón gặp cô ta |
| |  | or wherever |
| |  | (thông tục) hoặc bất cứ nơi nào khác |
| |  | many foreign tourists from Spain, France or wherever |
| | nhiều du khách ngoại quốc đến từ Tây Ban Nha, Pháp hoặc bất cứ nơi nào khác |