balance 
/'bæləns/
danh từ
cái cân precision balance cân chính xác, cân tiểu ly analytical balance cân phân tích
sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân balance of forces cán cân lực lượng balance of power (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước to keep one's balance giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh to lose one's balance mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí to be off one's balance ngã (vì mất thăng bằng); bối rối
sự cân nhắc kỹ on balance sau khi cân nhắc kỹ
sự thăng trầm của số mệnh
(Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình
đối trọng
quả lắc (đồng hồ)
(thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán to strikle a balance làm bản quyết toán
sai ngạch; số còn lại, số dư balance in hand sai ngạch thừa balance due sai ngạch thiếu
(nghệ thuật) sự cân xứng!to be (tremble, swing, hang) in the balance
do dự, lưỡng lự
ở vào tình trạng (nguy ngập)!the balance of advantage lies with him
anh ta ở vào thế có lợi!to hold the balance even between two parties
cầm cân nảy mực!to turn balance
(xem) turn
ngoại động từ
làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng
làm cho cân xứng
cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp)
(thương nghiệp) quyết toán to balance the accounts quyết toán các khoản chi thu
nội động từ
do dự, lưỡng lự to balance a long time before coming to a decision do dự lâu trước khi quyết định
cân nhau, cân xứng the penalty does not balance with the offence hình phạt không cân xứng với tội lỗi
(thương nghiệp) cân bằng the accounts don't balance sổ sách không cân bằng
(Tech) cân bằng, thăng bằng; cái cân
cái cân; sự cân bằng; quả lắc đồng hồ; đối trọng: (toán kinh tế)cán cân thanh toán
dynamic b. cân động lực
spring b. cân lò xo
static b. cân tĩnh học
torsion b (vật lí) cân xoắn
|
|