button 
/'bʌtn/
danh từ
cái khuy, cái cúc (áo)
cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện...)
nụ hoa; búp mầm (chưa nở)
(số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn ((cũng) boy in buttons)!not to care a [brass] button
(thông tục) cóc cần
động từ
cái khuy, cái cúc; cài to button up one's coat cài khuy áo lại this dress buttons down the back cái áo này cài ở phía sau
đơm khuy, đôm cúc (áo)
((thường) up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người)!buttoned up
(quân sự), (từ lóng) tất cả đều đã sẵn sàng đâu vào đấy!to button up one's mouth
(thông tục) im thin thít!to button up one's purse
(thông tục) keo kiệt, bủn xỉn
(Tech) nút; núm
nút bấm, cái khuy
push b. nút bấm đẩy
reset b. nút bật lại
start b. (máy tính) nút bấm khởi động
stop b. (máy tính) nút dừng
|
|