|
Từ điển Hán Việt
什
![](img/dict/B7D781FD.gif)
Bộ 9 人 nhân [2, 4] U+4EC0 什 thập shi2, shen2- Mười, cũng như chữ thập 十.
- Hàng chục, trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập.
- Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập 什 tức là một quyển.
- Các đồ. ◎Như: thập vật 什物 các đồ lặt vặt.
|
![](img/dict/8F63D542.gif)
|
|
|
|