Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+675C
杜 đỗ
du4
  1. Cây đỗ (một loài lê).
  2. Một thứ cỏ thơm.
  3. Lấp. ◎Như: đỗ tuyệt tư tệ lấp hết tệ riêng.
  4. Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là đỗ soạn .
  5. Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ. ◎Như: đỗ bố vải bản xứ, đỗ mễ gạo bản xứ.
  6. Họ Đỗ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.