 | [gần đây] |
| |  | near by; near here |
| |  | Gần đây có siêu thị hay không? |
| | Is there a supermarket near by?; is there a supermarket near here? |
| |  | Anh ta mất máu nhiều quá! Hãy đưa anh ta đến bệnh viện gần đây nhất! |
| | He lost a lot of blood! Take him to the nearest hospital! |
| |  | in recent times; recently; lately |
| |  | Gần đây ông ta yếu lắm |
| | He has been in very poor health lately/recently |
| |  | of recent date/occurrence; recent |
| |  | Mãi cho đến gần đây họ mới nói thật về vụ bê bối đó |
| | Until recently/until recent times, they told the truth about that scandal |
| |  | Trong những thập niên gần đây, dân số vùng này đã tăng rất nhanh |
| | During recent decades, the population of this area has grown very rapidly |
| |  | Xin cho biết những sự kiện gần đây nhất đã xảy ra như thế nào |
| | Please tell me how the latest events happened |