 | [giờ cao điểm] |
| |  | the rush hour; peak hour; peak time |
| |  | Giờ bình thường và giờ cao điểm |
| | Off-peak hours and peak hours |
| |  | Giờ cao điểm do tất cả các ti vi / rađiô cùng bật lên |
| | Peak viewing/listening time |
| |  | Lái xe trong giờ cao điểm |
| | To drive during the rush hour/during peak hours/during peak periods |
| |  | Xài điện ngoài giờ cao điểm đỡ tốn tiền hơn |
| | Off-peak electricity costs less |