 | [nông thôn] |
| |  | country; countryside; rural areas |
| |  | Thu hẹp hố ngăn cách giữa thành thị và nông thôn |
| | To reduce/bridge the gap between cities and rural areas |
| |  | Đô thị hoá nông thôn |
| | To urbanize rural areas |
| |  | Anh sống ở nông thôn bao lâu rồi? |
| | How long have you lived in the countryside? |
| |  | rural |
| |  | Đập tan kế hoạch bình định nông thôn của địch |
| | To crush the rural pacification scheme of the enemy |
| |  | Đời sống nông thôn |
| | Rural life; country life |
| |  | Người sống ở nông thôn |
| |  | Countryman, countrywoman; (nói chung) country folk |