 | [thân mật] |
| |  | colloquial; informal |
| |  | Tiếp đón ai một cách thân mật |
| | To greet somebody in an informal manner |
| |  | familiar |
| |  | Thân mật với nhân viên của mình |
| | To be familiar with one's staff |
| |  | Đừng để nó thân mật với em gái ông quá! |
| | Don't let him get overfamiliar with your younger sister! |