Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
lại


 把 <宾语是后面动词的施事者, 整个格式表示不如意的事情。>
 đúng vào lúc dầu sôi lửa bỏng thì Ông Trương lại lăn ra bệnh.
 正在节骨眼上偏偏把老张病了 倒 <相反的意思较明显。>
 anh khách khí quá, lại tỏ ra là người ngoài rồi.
 你太客气, 倒显得见外了。
 nhắc đến anh ấy, tôi lại nghĩ đến một chuyện (anh không nhắc thì tôi không nghĩ đến).
 说起他来, 我倒想起一件事来了(你不说我不会想起)。 倒是 <表示转折。>
 phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
 屋子不大, 布置得倒是挺讲究。 复; 更; 重 <再; 又。>
 xa cách lâu ngày gặp lại.
 久别重逢。
 tro tàn lại cháy; khơi lại đống tro tàn; tái diễn chuyện xấu.
 死灰复然
 lại lên thêm một tầng lầu nữa
 更上一层楼。
 还 <用在上半句话里, 表示陪衬, 下半句进而推论, 多用反问的语气; 尚且。>
 竟 <副词, 表示有点出于意料之外。>
 thật không ngờ anh ấy lại dám ngang nhiên nói dối.
 真没想到他竟敢当面撒谎。
 cứ tưởng anh ấy nhất định không đồng ý, ai ngờ anh ấy lại đồng ý.
 都以为他一定不答应, 谁知他竟答应了。
 竟然; 竟自; 居然 <副词, 表示有点出于意料之外。>
 偏偏; 偏<表示故意跟客观要求或客观情况相反。>
 却 <副词。表示转折, 比'倒、可'的语气略轻。>
 仍然 <表示情况继续不变或恢复原状。>
 又; 有 <表示重复或继续。>
 anh ấy cầm bức thư xem đi xem lại.
 他拿着这封信看了又看。
 下来 <用在动词后, 表示从过去继续到现在或从开始继续到最后。>
 ghi chép lại tình hình
 把情况记录下来。
 过来 <用在动词后, 表示回到原来的、正常的状态。>
 tỉnh lại
 醒过来了。
 官吏 <旧时政府工作人员的总称。>
Lại
 吏 <旧时没有品级的小公务人员。>



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.