Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
nhưng


 不过 < 用在后半句的开头儿, 表示转折, 对上半句话加以限制或修正, 跟'只是'相同。>
 thần sắc bệnh nhân khá, nhưng có điều ăn không ngon miệng lắm
 病人精神还不错, 不过胃口不大好。
 但; 但是; 亶; 第; 顾; 只是 <连词, 用在后半句话里表示转折, 往往与'虽然、尽管'等呼应。>
 phòng tuy nhỏ, nhưng rất sạch sẽ.
 屋子小, 但挺干净。
 công việc tuy bận rộn, nhưng không hề sao lãng việc học.
 工作虽然忙, 但一点也没放松学习。
 anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được.
 他想睡一会儿, 但是睡不着。 而 <连接语意相承的成分。>
 nhiệm vụ vĩ đại nhưng gian khổ.
 伟大而艰巨的任务。
 可; 可是; 抑 <连词, 表示转折, 前面常常有'虽然'之类表示让步的连词呼应。>
 anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
 别看他年龄小, 志气可不小。
 mọi người mặc dù rất mệt nhưng rất vui vẻ.
 大家虽然很累, 可是都很愉快。
 偏偏 <表示事实跟所希望或期待的恰恰相反。>
 chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà.
 星期天她来找我, 偏偏我不在家。
 又 <表示转折, 有'可是'的意思。>
 vừa rồi có việc muốn hỏi anh, nhưng bây giờ lại nghĩ không ra.
 刚才有个事儿要问你, 这会儿又想不起来了。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.