Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
đã


 已经 <表示事情完成或时间过去。>
 已 <已经。(跟'未'相对)。>
 业经 ; 业已; 业 <已经(多见于公文)。>
 都 <表示'已经'。>
 cơm đã nguội rồi, ăn ngay đi.
 饭都凉了, 快吃吧。 既 <已经。>
 đã thành sự thực.
 既成事实。
 đã có được quyền lợi.
 既得权利。
 既然 ; 既是 <连词, 用在上半句话里, 下半句话里往往用副词'就、也、还'跟它呼应, 表示先提出前提, 而后加以推论。>
 đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
 既然知道做错了, 就应当赶快纠正。
 anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
 你既然一定要去, 我也不便阻拦。
 anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy.
 既是他不愿意, 那就算了吧。
 尽兴 ; 饱 <兴趣得到尽量满足。>
 dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.
 游览了一天, 他们还觉得没有尽兴。
 nhìn đã con mắt
 一饱眼福
 就 <表示事情发生得早或结束得早。>
 gió lớn đã ngưng thổi từ sáng sớm.
 大风早晨就住了。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.