Từ điển Anh Việt chuyên ngành (English Vietnamese Specialization Dictionary)
nail
nail /neil/ danh từ móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật) cái đinh to drive a nail đóng đinh nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55cm) !hard as nails (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ cứng rắn; tàn nhẫn !to fligh tooball and nail (xem) tooth !to hit the [right] nail on the head (xem) hit !a nail in one's coffin cái có thể làm cho người ta chóng chết !to pay on the nail trả ngay không lần lữa !right á náil đúng lắm, hoàn toàn đúng ngoại động từ đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt to nail up a window lấy đinh vít chặt cửa sổ lại to nail one's eyes on something nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì to stood nailed to the ground nó đứng như chôn chân xuống đất to nail a blow giáng cho một đòn to nail someone down to his promise bắt ai phải giữ lời hứa (từ lóng) bắt giữ, tóm !to nail colours to mast (xem) colour !to nail a lie to the counter (barn-door) vạch trần sự dối trá Chuyên ngành kinh tế cái móng cái vuốt Chuyên ngành kỹ thuật cái đinh đầu nhọn đinh đinh lớn đóng (đinh) đóng đinh mũi nhọn Lĩnh vực: điện đanh Lĩnh vực: toán & tin đinh, đóng đinh Lĩnh vực: y học móng (cấu trúc sừng keratin được tạo thành từ biểu mô trên mặt lưng của mồi ngón tay và ngón chân)