| [pal] |
| danh từ giống đực (số nhiều pals) |
| | cọc nhọn |
| | (sử học) nhục hình đóng cọc đít |
| | pal injecteur |
| | (nông nghiệp) ống tiêm (thuốc trừ sâu hay nước phân vào đất) |
| tính từ không đổi |
| | kí hiệu chữ đầu của phase alternation line (nghĩa là changement de phase à chaque ligne) |
| | PAL một loại hệ phát sóng truyền hính |
| đồng âm pale; pâle |