plunge 
/plʌndʤ/
danh từ
sự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước...)
(nghĩa bóng) bước liều, sự lao vào (khó khăn, nguy hiểm) to take the plunge liều
ngoại động từ
nhúng, thọc to plunge one's hand into hot water nhúng tay vào nước nóng to plunge one's hand into one's pocket thọc tay vào túi
đâm sâu vào, đâm ngập vào to plunge a dagger into... đâm ngập con dao găm vào...
(nghĩa bóng) đẩy vào, làm chìm ngập vào, nhận chìm to plunge a country into war đẩy một nước vào tai hoạ chiến tranh to plunge one's family into poverty đẩy gia đình vào cảnh túng thiếu plunged into darkness bị chìm ngập trong bóng tối
chôn sâu, chôn ngập (một chậu cây...)
nội động từ
lao mình xuống, nhảy đâm đầu xuống (nước...) to plunge into the river lao mình xuống nước, nhảy đâm đầu xuống sông
lao vào, lao lên, lao xuống to plunge into a difficulty lao vào một công việc khó khăn to plunge into the room lao vào phòng to plunge upstairs lao lên gác to plunge downstairs lao xuống cầu thang
lao tới (ngựa)
chúi tới (tàu)
(từ lóng) cờ bạc liều, máu mê cờ bạc; mang công mắc n
|
|