|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quÃ
d. 1 Thức mua để ăn thêm, ăn chÆ¡i, ngoà i bữa chÃnh (nói khái quát). Quà sáng. Hay ăn quà vặt. 2 Váºt tặng, biếu để tá» lòng quan tâm, quý mến. Quà mừng đám cưới. Quà sinh nháºt cho con.
|
|
|
|