| [sacrer] |
| ngoại động từ |
| | tôn phong |
| | Il est sacré roi |
| ông ấy được tôn phong làm Vua |
| | Sacrer un évêque |
| tôn phong một giám mục |
| | Il a été sacré grand écrivain |
| ông ấy được tôn phong làm nhà đại văn hào |
| nội động từ |
| | (thân mật) nguyền rủa |
| | Il a l'habitude de sacrer à chaque moment |
| nó có thói quen nguyền rủa luôn mồm |