Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt chuyên ngành (English Vietnamese Specialization Dictionary)
scope



    scope /skoup/
danh từ
phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy
    that is beyond my scope tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó
    the job will give ample scope to his ability làm việc đó anh ta sẽ có đất để dụng võ; làm việc đó anh ta sẽ có dịp để phát huy khả năng của mình
    we must read to broaden the scope of our knowledge chúng ta phải đọc để mở rộng kiến thức
    a scope for one's energies dịp phát huy tất cả sức lực của mình
(hàng hải) chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo)
(quân sự) tầm tên lửa
(từ hiếm,nghĩa hiếm) mục tiêu, mục đích, ý định
    Chuyên ngành kỹ thuật
bộ chỉ báo
độ dài
lĩnh vực
màn ảnh
màn hình
mục tiêu
phạm vi
phạm vi (của những yêu cầu bảo vệ)
quy mô
tầm
vùng
    Lĩnh vực: toán & tin
dải hợp lệ
phạm vi, vùng
    Lĩnh vực: cơ khí & công trình
khoảng giá trị
    Lĩnh vực: ô tô
máy hiện sóng dao động (dao động kỳ)
    Lĩnh vực: vật lý
ống kính ngắm

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "scope"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.