wrap 
wrap /ræp/
danh từ
khăn choàng; áo choàng evening wrap áo choàng buổi tối
mền, chăn
ngoại động từ
bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn to wrap a child in a shawl quấn một đứa bé trong cái khăn choàng the mountain top was wrapped in mist đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương to wrap paper round quấn giấy quanh
(nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ the affair is wrapped in mystery bí mật bao trùm lên sự việc ấy wrapped in meditation chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm
nội động từ
bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong
chồng lên nhau, đè lên nhau !to wrap about (round)
quấn, bọc quanh !to be wrapped up in
bọc trong, quấn trong
bị bao trùm trong (màn bí mật...)
thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến she is wrapped up in her children chị ta chỉ nghĩ đến các con !mind you wrap up well
nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào Chuyên ngành kinh tế
thế chấp bao trùm Chuyên ngành kỹ thuật
bọc
cuốn
cuộn
đóng gói
gói
phủ
quấn
quấn lại Lĩnh vực: xây dựng
bao gói Lĩnh vực: điện
bọc bảo vệ Lĩnh vực: dệt may
đánh ống lại Lĩnh vực: cơ khí & công trình
quấn cuộn
|
|