chief
chief | [t∫i:f] | | danh từ | | | người lãnh đạo (nhất là của một bộ lạc hoặc thị tộc); thủ lĩnh; tù trưởng | | | người có cấp bậc cao nhất trong một tổ chức, một cơ quan | | | chief of police | | cảnh sát trưởng | | | Chief of Staff | | tham mưu trưởng | | | Chief Accountant | | kế toán trưởng | | | Editor-in-chief | | tổng biên tập | | | Commander-in-chief | | tổng tư lệnh | | | (thông tục) ông sếp, ông chủ | | tính từ | | | quan trọng bậc nhất; chủ yếu; chính | | | the chief thing to remember is .... | | điều chủ yếu cần nhớ là... | | | the chief rivers of India | | những con sông chính ở Ấn Độ | | | có cấp bậc hoặc quyền hành cao nhất | | | the chief priest | | linh mục thủ toà | | | chief town | | | thủ phủ |
chính, cơ bản
/tʃi:f/
danh từ thủ lĩnh, lãnh tụ người đứng đầu; trưởng Chief of Staff tham mưu trưởng (thông tục) ông sếp, ông chủ !in chief nhất là, đặc biệt là
tính từ đứng đầu, trưởng trọng yếu, chủ yếu, chính !chief town thủ phủ
|
|