| ['t∫esnʌt] |
| danh từ |
| | (thực vật học) cây hạt dẻ |
| | hạt dẻ |
| | màu nâu hạt dẻ |
| | ngựa màu hạt dẻ |
| | chuyện cũ rích |
| | that's a chestnut |
| chuyện cũ rích rồi; người ta biết tỏng cái đó rồi |
| | to pull someone's chestnut out of the fire |
| | (tục ngữ) bị ai xúi dại ăn cứt gà |
| tính từ |
| | (có) màu nâu hạt dẻ |
|
| [chestnut] |
| saying && slang |
| | old favorite song, well-known story |
| | Moira played the piano, and we sang old songs - old chestnuts. |