dimly
phó từ
lờ mờ, mập mờ
dimly | ['dimli] |  | phó từ | |  | lờ mờ, mập mờ | |  | a dimly lit room | | phòng được chiếu sáng mờ mờ | |  | I can dimly remember my fourth birthday party | | Tôi chỉ nhớ mang máng tiệc sinh nhật lần thứ 4 của tôi | |  | to react dimly to a spiteful remark | | phản ứng yếu ớt đối với một lời nhận xét đầy ác ý |
|
|