|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
dimly
phó từ lờ mờ, mập mờ
dimly | ['dimli] | | phó từ | | | lờ mờ, mập mờ | | | a dimly lit room | | phòng được chiếu sáng mờ mờ | | | I can dimly remember my fourth birthday party | | Tôi chỉ nhớ mang máng tiệc sinh nhật lần thứ 4 của tôi | | | to react dimly to a spiteful remark | | phản ứng yếu ớt đối với một lời nhận xét đầy ác ý |
|
|
|
|