 | ['auə] |
 | danh từ |
| |  | một phần hai mươi tư của ngày và đêm; 60 phút; giờ, tiếng (đồng hồ) |
| |  | half an hour |
| | nửa giờ |
| |  | the film lasts two hours |
| | bộ phim kéo dài hai tiếng đồng hồ |
| |  | to work a forty-hour week |
| | làm việc bốn mươi giờ một tuần |
| |  | a three hours' journey/a three-hour journey |
| | một chuyến đi ba tiếng đồng hồ |
| |  | the clock strikes the hours but not the half-hours |
| | đồng hồ điểm giờ, chứ không điểm nửa giờ |
| |  | he came at the agreed hour |
| | anh ấy đến đúng giờ đã thoả thuận |
| |  | who can ring us at this late hour? |
| | ai có thể gọi điện thoại cho chúng ta vào giờ khuya khoắt thế này nhỉ? |
| |  | (hours) (dùng để tính thời gian theo 24 giờ đồng hồ); (khoảng thời gian ấn định để làm việc, sử dụng phương tiện...) |
| |  | it's eighteen hours |
| | bây giờ là mười tám giờ đúng |
| |  | it's twenty-one thirty hours |
| | bây giờ là 21 giờ 30 |
| |  | hours of business |
| | giờ buôn bán |
| |  | office hours are from 9am to 5pm |
| | giờ làm việc là từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều |
| |  | school hours |
| | giờ học ở trường |
| |  | doctors work long hours |
| | các bác sĩ có giờ làm việc dài hơn |
| |  | khoảng cách có thể đi được trong một tiếng đồng hồ |
| |  | London's only two hours away |
| | Luân Đôn chỉ còn cách hai giờ đồng hồ |
| |  | (nghĩa bóng) lúc; giờ phút |
| |  | in the hour of danger |
| | trong giờ phút lâm nguy |
| |  | she helped me in my hour of need |
| | cô ấy giúp đỡ tôi vào giờ phút cần thiết |
| |  | the country's finest hour |
| | giờ phút tươi đẹp nhất của đất nước |
| |  | until one's last hour |
| | cho đến giờ phút cuối cùng của cuộc đời |
| |  | his hour has come |
| | giờ phút cuối cùng của đời nó đã đến rồi, nó đã đến lúc chết rồi |
| |  | Book of Hours |
| |  | sách tụng kinh hằng ngày |
| |  | after hours |
| |  | sau khoảng thời gian làm việc bình thường hàng ngày |
| |  | staff must stay behind after hours to catch up on their work |
| | nhân viên phải ở lại sau giờ làm việc để làm nốt công việc |
| |  | at/till all hours |
| |  | cho đến bất cứ lúc nào (dù không thích hợp hoặc không thuận tiện) |
| |  | she stays out till all hours |
| | cô ấy đi chơi đến tận khuya |
| |  | he's inclined to telephone at all hours of the day or night |
| | anh ta có thói gọi điện thoại bất kể giờ nào ban ngày hay ban đêm |
| |  | at the eleventh hour |
| |  | vào giờ chót, vào phút chót |
| |  | the early hours |
| |  | xem early |
| |  | to keep late/early/regular hours |
| |  | đi ngủ hoặc làm việc muộn/sớm/theo đúng thời khoá biểu |
| |  | on the hour |
| |  | đúng 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ... |
| |  | my appointment was for 9am and I arrived on the hour |
| | cuộc hẹn của tôi là 9 giờ sáng và tôi đã đến đúng giờ |
| |  | the London bus departs every hour on the hour |
| | xe búyt đi Luân Đôn mỗi giờ có một chuyến vào đúng giờ chẵn |
| |  | out of hours |
| |  | trước và sau giờ làm việc hàng ngày, ngoài giờ làm việc; vào những thời gian mà rượu không được phép bày bán trong các quầy giải khát |
| |  | in a good hour |
| |  | vào lúc may mắn |
| |  | in an evil hour |
| |  | vào lúc rủi ro, vào lúc gặp vận đen |
| |  | the question of the hour |
| |  | vấn đề nóng hổi lúc này, vấn đề nóng hổi lúc đó; vấn đề thời sự nóng hổi |
| |  | one's waking hours |
| |  | lúc tỉnh giấc tàn canh |
| |  | she spent all her waking hours worrying about her job |
| | suốt thời gian tỉnh giấc, cô ta cứ lo lăng về công việc của mình |