|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
snugly
phó từ
một cách ấm cúng và thoải mái
gọn gàng và khít khao
snugly | ['snʌgli] |  | phó từ | |  | một cách ấm cúng và thoải mái | |  | they were curled up snugly in bed | | chúng nó cuộn lấy nhau ấm cúng trên giừơng | |  | gọn gàng và khít khao | |  | he fitted the map snugly into the bag | | anh ta xếp bản đồ vừa vặn gọn gàng vào trong túi xách |
|
|
|
|