stringently
phó từ
nghiêm ngặt, nghiêm khắc, chặt chẽ (về nội quy, luật pháp...)
khan hiếm (tiền); khó làm ăn, khó khăn vì không có đù tiền (về hoàn cảnh tài chánh)
stringently | ['stridʒəntli] |  | phó từ | |  | nghiêm ngặt, nghiêm khắc, chặt chẽ (về nội quy, luật pháp...) | |  | the regulations must be stringently observed | | các qui định cần phải được tuân thủ nghiêm ngặt | |  | khan hiếm (tiền); khó làm ăn, khó khăn vì không có đù tiền (về hoàn cảnh tài chánh) |
|
|