|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
stuffily
phó từ ngột ngạt, không thoáng khí, không có nhiều không khí trong lành nghẹt; ngạt mũi; bị tắc nên khó thở (mũi) có mùi mốc hay giận, hay dỗi bảo thủ; cổ lỗ sự; cổ hủ, hẹp hòi câu nệ, buồn tẻ; ra vẻ đứng đắn, nghiêm nghị; điềm đạm (người, vật)
stuffily | ['stʌfili] | | phó từ | | | ngột ngạt, không thoáng khí, không có nhiều không khí trong lành | | | (thông tục) nghẹt; ngạt mũi; bị tắc nên khó thở (mũi) | | | có mùi mốc | | | hay giận, hay dỗi | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bảo thủ; cổ lỗ sĩ; cổ hủ, hẹp hòi | | | câu nệ, buồn tẻ; ra vẻ đứng đắn, nghiêm nghị; điềm đạm (người, vật) |
|
|
|
|