temperamentally
phó từ
do tính khí một người gây ra
thất thường, hay thay đổi; không bình tựnh, không kiên định; đồng bóng (tính khí của người, xe )
temperamentally | [,temprə'mentəli] |  | phó từ | |  | thất thường, hay thay đổi; không bình tĩnh, không kiên định | |  | temperamentally unsuited for the job | | tính khí không thích hợp với công việc |
|
|