tenaciously
phó từ
dai, không quên (trí nhớ)
siết chặt, bám chặt (vào một vật )
ngoan cường, kiên trì; kiên quyết; nắm giữ, bám chắc (tài sản, nguyên tắc, đời sống )
gan lì, ngoan cố (người)
tenaciously | [ti'nei∫əsli] |  | phó từ | |  | dai, không quên (trí nhớ) | |  | siết chặt, bám chặt (vào một vật..) | |  | ngoan cường, kiên trì; kiên quyết; nắm giữ, bám chắc (tài sản, nguyên tắc, đời sống..) | |  | though seriously ill, he still clings tenaciously to life | | tuy ốm nặng, ông ta vẫn kiên trì bám lấy sự sống | |  | gan lì, ngoan cố (người) |
|
|