breach
/bri:tʃ/
danh từ
lỗ đạn, lỗ thủng (ở tường, thành luỹ...)
mối bất hoà; sự tuyệt giao, sự chia lìa, sự tan vỡ
sự vi phạm, sự phạm
a breach of discipline sự phạm kỷ luật
a breach of promise sự không giữ lời hứa
cái nhảy ra khỏi mặt nước (của cá voi)
(hàng hải) sóng to tràn lên tàu
clear breach sóng tràn nhẹ lên boong
clean breach song tràn cuốn cả cột buồm và mọi thứ trên boong
!breach of close
sự đi vào một nơi nào trài phép
!breacg of the peace
(xem) peace
!to stand in (throw oneself into) the breach
sẵn sàng chiến đáu
sẵn sàng gánh nhiệm vụ nặng nề nhất, đứng mũi chịu sào
|
|