cashier
cashier | [kæ'∫iə] | | danh từ | | | người nhận và trả tiền ở ngân hàng, cửa hàng, khách sạn... | | ngoại động từ | | | cách chức, thải ra | | | (quân sự) tước quân hàm (sĩ quan bộ binh và hải quân) |
/kə'ʃiə/
danh từ thủ quỹ
ngoại động từ cách chức, thải ra (quân sự) tước quân hàm (sĩ quan bộ binh và hải quân)
|
|