ecstatic
ecstatic | [ek'stætik] | | tính từ | | | gây ra hoặc thể hiện trạng thái mê ly | | | He was ecstatic at the news of his daughter's birth | | Anh ta sung sướng mê li khi hay tin con gái mình chào đời |
/eks'tætik/
tính từ ở trạng thái mê ly; làm mê ly; dễ bị làm mê ly ngây ngất xuất thần, nhập định; dễ xuất thần
danh từ người dễ bị làm mê ly người xuất thần, người nhập định
|
|