Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
ever





ever
['evə]
phó từ
(dùng trong câu phủ định và câu hỏi, hoặc trong câu diễn đạt sự ngờ vực hoặc điều kiện (đứng trước động từ)) vào bất cứ lúc nào; bao giờ
nothing ever happens in this village
chưa bao giờ có điều gì xảy ra trong làng này cả
do you ever wish you were rich?
có bao giờ anh ước mong anh giàu hay không?
she seldom, if ever, goes to the cinema
cô ta ít đi xem chiếu bóng, nếu có thì cũng hiếm lắm
If ever you visit London/If you ever visit London, you must come and stay with us
Nếu có bao giờ đến thăm London, anh phải tới ở nhà chúng tôi
(với thì hoàn thành trong các câu hỏi) vào bất kỳ lúc nào cho đến nay; có bao giờ
'Have you ever flown a helicopter? ' - 'No, never'
Anh đã bao giờ đi máy bay trực thăng chưa? - Chưa, chưa bao giờ
Have you ever seen an elephant? - Yes, I have
Anh đã bao giờ thấy voi chưa? - Có, tôi có thấy
I wondered if he'd ever stopped to think how I felt
tôi không biết bao giờ anh ấy dừng lại để nghĩ xem tôi đã chịu đựng thế nào chưa
(với cấp so sánh tương đối sau than hoặc với cấp so sánh tuyệt đối) vào bất kỳ lúc nào (trước đây/cho đến bây giờ)
it's raining harder than ever
trời chưa bao giờ mưa to đến như thế
this is the best work you've ever done
đây là công trình tốt đẹp nhất mà anh đã làm được từ trước đến nay
he hated her more than ever, when he got that letter
khi nhận được lá thư đó, anh ta ghét cô ấy hơn bao giờ cả
(trong từ ghép) luôn luôn, liên tục
the ever-growing problem
vấn đề luôn luôn phát triển
the ever-increasing cost of food
giá lương thực liên tục tăng
sau as...as để làm mạnh thêm nghĩa
work as hard as ever you can!
hãy làm việc thật hăng hái!
sau when, where
When/Where/How ever did you lose it?
Anh đã đánh mất nó lúc nào/ở đâu/như thế nào?
What ever do you mean?
Anh muốn nói đến cái gì thế?
(as) bad/good as ever; (as) badly/well as ever
tồi, một cách tồi tệ cũng ngang với mức trướcđây (cũng) đáng ngạc nhiên (như) vậy
despite the good weather forecast, the next morning was as wet as ever
mặc dù dự báo thời tiết tốt, sáng hôm sau cũng vẫn mưa như những ngày trước đó
he broke his arm last year but he plays the piano as skilfully as ever
năm ngoái anh ta gãy tay, nhưng vẫn chơi đàn pianô điệu nghệ như trước
did you ever...
(dùng (như) bộ phận của một câu hỏi tu từ hoặc dùng riêng rẽ để diễn đạt sự kinh ngạc, phẫn nộ, sự không tin...)
did you ever hear such nonsense!
anh đã bao giờ nghe cái điều vô lý/ lời nói càn như thế chưa?
it cost 50 p to go to the toilet; well, did you ever!
đi vào nhà vệ sinh phải trả 50 xu; này, anh đã bao giờ thấy như thế chưa?


/'evə/

phó từ
bao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng
more than ever hơn bao giờ hết
the best story ever heard chuyện hay nhất đã từng được nghe
the greatest thinker ever nhà tư tưởng lớn nhất từ trước đến giờ
luôn luôn, mãi mãi
to live for ever sống mãi
(thông tục) nhỉ
what ever does he wants? nó muốn cái gì thế nhỉ?
who ever can it be? ai thế nhỉ? !did you ever?
có bao giờ anh (nghe chuyện như thế, thấy chuyện như thế) chưa?
thế không? !ever had anon
(xem) anon !ever after !ever since
suốt từ đó, mãi mãi từ đó !ever so
(thông tục) rất là, thật là, lắm, hết sức
to be ever so happy thật là hạnh phúc
thank you ever so much cảm ơn anh lắm, hết sức cảm ơn anh !for ever !for ever and ever
mãi mãi !yours ever
bạn thân của anh (công thức cuối thư)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "ever"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.