Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kéo


1 dt Dụng cụ có hai lưỡi bằng thép bắt tréo nhau, dùng để cắt: Tay cầm cái kéo, con dao, chọc trời, vạch đất lấy nhau phen này (cd).

2 đgt 1. Làm cho người hoặc vật chuyển dịch lại gần mình hay theo mình: Anh kéo Loan tới trước tủ kính (NgHTưởng); Trâu béo kéo trâu gầy (tng); Kéo lưới; Kéo chăn về phía mình 2. Làm cho dài ra: Kéo bông thành sợi. 3. Tiến về một phía: Mây kéo xuống biển thì nắng chang chang (cd). 4. Đánh đồ nữ trang bằng kim loại: Kéo chiếc nhẫn. 5. Rủ nhau cùng làm một việc gì: Nhân dân kéo nhau đi biểu tình. 6. Đưa đi theo: Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc. 7. Làm cho dây một nhạc cụ rung lên thành âm thanh: Kéo nhị; Kéo vi-ô-lông. 8. Nâng cao lên hoặc hạ thấp xuống: Kéo màn lên; Kéo năng suất lên; Kéo giá cả xuống. 9. Trải dài ra về không gian hoặc thời gian: Ngọn lửa kéo dài ra; Buổi họp kéo đến chiều. 10. Lấy lại được phần nào: Hàng ế, nhưng cũng kéo lại được vốn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.